Xem nhanh
Cùng với mục tiêu đáp ứng nhu cầu thuê kho để đồ, lưu trữ hàng hóa, hồ sơ tài liệu của cá nhân và các doanh nghiệp tại TPHCM, Xe tải chuyển nhà giá rẻ tải cung cấp dịch vụ cho thuê kho lưu trữ hàng hóa, và quản lý hồ sơ tài liệu giá rẻ số lượng lớn nhỏ khác nhau. Xe tải chuyển nhà giá rẻ sở hữu hệ thống kho lưu đạt tiêu chuẩn chất lượng cùng quy trình phân loại, quản lý hàng hóa, tài liệu khoa học về nó. Người sử dụng dịch vụ lưu kho tạm thời hoặc dài hạn của Xe tải chuyển nhà giá rẻ hoàn toàn có thể yên tâm tài sản sẽ được bảo quản an toàn nhất với mức giá lưu kho tiết kiệm nhất dành cho các bạn cùng với đó là bảng giá dịch vụ vận chuyển mới nhất.
Hiện tại, Xe tải chuyển nhà giá rẻ với các dịch vụ chuyển nhà phụ thuộc vào:
- Giá dịch vụ dọn nhà, chuyển văn phòng trọn gói là bao nhiêu ?
- Bảng giá cước dịch vụ chuyển đồ dọn nhà được tính như thế nào?
- Làm thế nào để chọn đúng đơn vị chuyển nhà uy tín với giá rẻ mà không lo bị thất thoát đồ đạc trong quá trình chuyển dọn?
- Làm sao để chọn công ty chuyển nhà, văn phòng uy tín với chi phí chuyển nhà trọn gói tốt nhất?
CÔNG THỨC TÍNH GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN NHÀ
Giá chuyển nhà/ văn phòng trọn gói = Phí bốc xếp + Chi phí khác (nếu có) + Cước thuê xe tải
Giá cước thuê xe tải chuyển nhà, văn phòng – Xe tải chuyển nhà giá rẻ [Ngày 25/11/2020]
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe 0.5 tấn | 250.000 đồng | 13.000 đồng/Km | 12.000 VNĐ/Km | 70.000 VNĐ/h |
Xe 0.75 tấn | 300.000 đồng | 14.000 đồng/Km | 13.000 VNĐ/Km | 70.000 VNĐ/h |
Xe 1.5 tấn | 400.000 đồng | 15.000 đồng/Km | 14.000VNĐ/Km | 100.000 VNĐ/h |
Xe 1.9 tấn | 500.000 đồng | 20.000 đồng/Km | 17.000 VNĐ/Km | 120.000 VNĐ/h |
Xe 2.0 tấn (thùng dài 6m2) | 700.000 đồng | 30.000 đồng/Km | 19.000 VNĐ/Km | 200.000 VNĐ/h |
Phí bốc xếp đồ đạc – Xe tải chuyển nhà giá rẻ
LOẠI XE | PHÍ BỐC XẾP 2 ĐẦU |
---|---|
Xe 0.5 tấn | 200.000 đồng/chiếc |
Xe 0.75 tấn | 200.000 đồng/chiếc |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 đồng/chiếc |
Xe 1.9 Tấn | 600.000 đồng/chiếc |
Xe 2 Tấn (Dài 6m) | 800.000 đồng/ chiếc |
Chi phí chuyển nhà khác (nếu có) – Xe tải chuyển nhà giá rẻ
CHI PHÍ KHÁC (NẾU CÓ) | |
---|---|
Thùng giấy Carton (60x40x35 cm) | 18.000 đồng/chiếc |
Miếng PE bọc lót đồ đạc | Free |
Nhân viên tháo ráp máy lạnh | Tháo: 50.000 VNĐ + Ráp: 100.000 VNĐ |
Nhân viên tháo ráp đồ đạc nội thất | Phụ thuộc vào số lượng và đồ đạc |
Nhân viên bốc xếp đồ đạc cầu thang bộ | Phụ số lượng tầng lầu và đồ đạc |
Nhân viên kéo đồ đạc vào hẻm nhỏ | Phụ khoảng cách hẻm và số lượng đồ đạc |
Nhân viên kéo đồ đạc vào hầm chung cư | Phụ khoảng cách hẻm và số lượng đồ đạc |
THAM KHẢO BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHO THUÊ XE TẢI ĐƠN VỊ XE TẢI CHUYỂN NHÀ GIÁ RẺ
Bảng chi phí dịch vụ taxi tải trong nội thành TP.HCM (Trọng tải dưới 2.5 tấn)
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe tải nhỏ 0.5 tấn | 250.000 Đồng | 13.000 đồng/Km | 12.000 đồng/Km | 70.000 VNĐ/h |
Xe tải nhỏ 750kg | 300.000 Đồng | 14.000 đồng/Km | 13.000 đồng/Km | 70.000 VNĐ/h |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 Đồng | 15.000 đồng/Km | 14.000 đồng/Km | 100.000 VNĐ/h |
Xe 1.9 Tấn | 500.000 Đồng | 20.000 đồng/Km | 17.000 đồng/Km | 120.000 VNĐ/h |
Xe 2 tấn (thùng dài 6m2) | 700.000 Đồng | 30.000 đồngKm | 19.000 đồng/Km | 200.000 VNĐ/h |
Xe tải 5 tấn | Báo giá theo mỗi chuyển vận chuyển | |||
Xe tải 10 tấn | Báo giá theo mỗi chuyển vận chuyển |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN CHI TIẾT
★Tham khảo bảng giá thuê xe tải nhỏ 0.5 tấn
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe 0.5 tấn | 250.000 đồng | 13.000 đồng/Km | 12.000 đồng/Km | 70.000 đồng/Giờ |
★Tham khảo mảng giá thuê xe tải nhỏ 0.75 tấn
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe 0.75kg | 300.000 đồng | 14.000 đồng/Km | 13.000 đồng/Km | 70.000 VNĐ/h |
★Tham khảo bảng giá thuê xe tải 1.5 tấn
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe 1.5 Tấn | 400.000 VNĐ | 15.000 VNĐ/Km | 14.000 VNĐ/Km | 100.000 VNĐ/h |
★Tham khảo bảng giá thuê xe tải 1.9 tấn
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe 1.9 Tấn | 500.000 VNĐ | 20.000 VNĐ/Km | 17.000 VNĐ/Km | 120.000 VNĐ/h |
★Tham khảo bảng giá thuê xe tải 2 tấn (chiều dài thùng 6 mét 2)
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA- 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe tải 2.0 tấn (thùng dài 6.2 mét) | 800.000 đồng | 30.000 đồng/mét | 19.000 đồng/Km | 200.000 đồng/h |
★Tham khảo bảng giá thuê xe tải 2 tấn chuyên dụng (nâng hạ hàng hóa nặng và hàng cao quá khổ)
LOẠI XE | GIÁ THUÊ XE | GHI CHÚ |
---|---|---|
Xe 2.0 tấn chuyên dụng (mui bạc + bàn nâng) | Báo giá theo chuyến vận chuyển | Nâng hạ hàng hóa cao và quá khổ |
✰✰✰Lưu ý:
- Đối với hợp đồng thuê xe tải dài hạn sẽ được chiết khấu và mức giá thuê xe tải cực kỳ ưu đãi.
- Bảng giá cước taxi tải trên chưa bao gồm phí dịch vụ chuyển nhà, bốc xếp trọn gói.
- Bảng báo giá thuê xe tải chưa gồm 10% thuế VAT và phí cầu đường.
CHI PHÍ BỐC XẾP ĐỒ ĐẠC (Nếu khách hàng có nhu cầu)
LOẠI XE | PHÍ BỐC XẾP 2 ĐẦU |
---|---|
Xe 0.5 tấn | 140.000 VNĐ/ chiếc |
Xe 0.75 tấn | 200.000 VNĐ/ chiếc |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 VNĐ/ chiếc |
Xe 1.9 Tấn | 600.000 VNĐ/ chiếc |
Xe 2 Tấn (Dài 6m) | 800.000 VNĐ/ chiếc |
Xe 5 Tấn | Liên hệ chi tiết |
Xe 10 Tấn | Liên hệ chi tiết |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ KHO LƯU TRỮ HÀNG HÓA
Loại dịch vụ | ĐVT | Đơn giá (VNĐ/ tháng) | Ghi chú |
Phí thuê kho lưu hàng hóa | khối (m3) | 130.000 đồng | Hàng hóa được sắp xếp và đánh số trên ô kệ theo tiêu chuẩn. |
BẢNG GIÁ THUÊ KHO LƯU TRỮ TÀI LIỆU – HỒ SƠ
STT | Loại dịch vụ | Mô tả | Đơn vị tính | Đơn giá |
1. | Lưu trữ tài liệu, hồ sơ | Tài liệu được đánh số thứ tự và sắp xếp gọn gàng trên kệ kích thước dài x rộng x cao (2,6m x 1,2m x 1,6m) | m3 | 130.000 đồng/ tháng |
2. | Thùng đựng tài liệu(Kích thước 50cm x 40cm x 30cm) | Thùng giấy carton | thùng | 20.000 đồng |
3. | Quản lý, trích lục hồ sơ tại liệu | Free | ||
4. | Tiêu hủy hồ sơ, tài liệu | Free |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ KHO MÁT (Đảm bảo nhiệt độ từ 20-25 độ C, độ ẩm 45-50%)
STT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá | Hình thức lưu trữ |
1. | Phí lưu trữ hàng hóa kho mát | m3 | 250.000 đồng/ tháng | Lưu trữ trên kệ trung tải kích thước dài x rộng x cao
(2,6m x 1,2m x 1,6m) |
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ ĐI KÈM:
STT | Loại dịch vụ | Mô tả | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1. | Chi phí bốc xếp hàng hóa | Chi phí bốc xếp lúc xuất hoặc nhập hàng ra vào kho của chúng tôi. | khối | 50.000 đồng | Phí nhập và xuất hàng hóa được gộp lại và tính 1 lần vào thời điểm nhập hàng của khách hàng thuê. |
2. | Phí quản lý hàng hóa | Chi phí quản lý xuất/ nhập hàng và báo cáo hàng tồn hàng tháng | Chi phí thỏa thuận | Phụ thuộc vào tính chất hàng hóa và tần suất xuất/ nhập hàng hàng tháng mà phí quản lý sẽ khác nhau với từng khách hàng sử dụng dịch vụ của chúng tôi. | |
3. | Quấn PE | Màng quấn PE xung pallet hàng tránh bụi bẩn ảnh hưởng đến hàng hóa khách hàng | pallet/ lần | Free | Chi phí đã bao gồm chi phí vật tư PE,…. |
4. | Thuê pallet | Mọi hàng hóa khi nhập kho đều được để xếp hoặc để trên pallet | pallet | Free |
CHÚ Ý:
- Chi phí thuê kho xưởng trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
- Giá theo bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng,… Phí vận chuyển được tính theo bảng báo giá vận chuyển cụ thể ở trên.
CAM KẾT DỊCH VỤ:
- Đảm bảo an toàn 100% cho đồ đạc, tài sản, hàng hóa, tài liệu, hồ sơ lưu trữ tại kho.
- Đảm bảo không gian kho lưu trữ luôn khô ráo, thoáng mát. Chỗ để đồ cam kết không ẩm ướt và không có côn trùng gây hại làm ảnh hướng đến hồ sơ, hàng hóa lưu trữ.
- Kho cho thuê có bảo vệ an ninh 24/7
- Kho lưu trữ được trang bị hệ thống camera an ninh, hệ thống chữa cháy đạt tiêu chuẩn.